Đặc điểm | Phân hóa học | Phân hữu cơ |
Số lượng nguyên tố dinh dưỡng | Ít | Nhiều |
Tỉ lệ chất dinh dưỡng | Cao và ổn định | Thấp và không ổn định |
Tính chất | Hút ẩm mạnh, dễ hòa tan, tác dụng nhanh (N, K). Phân lân (P) tan chậm | Phân hủy chậm, hiệu quả chậm |
Tác động với đất | Dùng N, K lâu ngày gây chua đất | Cải tạo đất |
Loại phân bón | Kĩ thuật sử dụng | |
Hóa học | - Phân đạm, kali: Bón thúc là chính; - Phân lân: Bón lót là chính - Phân NPK: Bón lót hoặc bón thúc - Bón vôi cải tạo độ chua cho đất |
- Sử dụng phân bón có nguồn gốc rõ ràng
|
Hữu cơ | - Bón lót là chính - Phải ủ trước khi bón. |
|
Vi sinh vật | - Trộn, tẩm vào hạt hoặc nhúng vào rễ cây - Bón trực tiếp vào đất |
Ý kiến bạn đọc