Hoạt động của cô | Hoạt động của trẻ |
1. Ổn định tổ chức. - Cô dẫn dắt giới thiệu bài học. 2. Phương pháp, hình thức tổ chức. * Hoạt động 1: Làm quen chữ cái i – t - c a, Làm quen chữ i - Cho trẻ xem đoạn video bài hát tiếng anh về quả xoài. + Các con vừa xem đoạn video nói về quả gì? - Giới thiệu bức tranh “Quả xoài”. Dưới hình ảnh có từ “ Quả xoài ” - Cho trẻ đọc từ “ Quả xoài” cùng cô (3 lần) + Trong từ “ Quả xoài” có những chữ cái nào các con đã học rồi? - Những chữ cái đã học có trong từ “ Quả xoài” là chữ: u, a, o. - Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 1 chữ cái mới trong từ “ quả xoài” là chữ i * Giới thiệu chữ i - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Giới thiệu cách phát âm: Khi phát âm chữ i nhấn mạnh và đẩy hơi ra ngoài. - Cho trẻ phát âm cùng cô 3 lần * Giới thiệu cấu tạo chữ i - Chữ i gồm 2 nét: 1 nét sổ thẳng, 1 dấu chấm nhỏ ở phía trên. * Giới thiệu các kiểu chữ i - Có rất nhiều chữ i khác nhau: Chữ i in thường, chữ i in hoa, chữ i viết thường. 3 chữ cái này có cấu tạo và cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “ i ” - Cho trẻ phát âm lại 3 lần b, Làm quen chữ t - Cho trẻ xem đoạn video bài hát tiếng anh về quả táo. + Các con vừa xem đoạn video nói về quả gì? - Giới thiệu bức tranh “Quả táo”. Dưới hình ảnh có từ “ Quả táo ” - Cho trẻ đọc từ “ Quả táo” cùng cô (3 lần) + Trong từ “ Quả táo” được xếp bằng bao nhiêu chữ cái? - Trong từ “ quả táo ” được xếp bằng 6 chữ cái. Chữ cái thứ 4 từ trái sang phải trong từ “ quả táo” là chữ “t” mà cô muốn giới thiệu với chúng mình đấy. * Giới thiệu chữ i - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Giới thiệu cách phát âm: Khi phát âm chữ t các con cong lưỡi lên nhấn mạnh và đẩy hơi ra ngoài. - Cho trẻ phát âm cùng cô 3 lần * Giới thiệu cấu tạo chữ t - Chữ t gồm 2 nét: 1 nét sổ thẳng, 1 nét ngang ngắn ở phía trên. * Giới thiệu các kiểu chữ t - Có rất nhiều chữ i khác nhau: Chữ t in thường, chữ t in hoa, chữ t viết thường. 3 chữ cái này có cấu tạo và cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “ t ” - Cho trẻ phát âm lại 3 lần b, Làm quen chữ c - Cho trẻ xem đoạn video bài hát tiếng anh về quả cam. + Các con vừa xem đoạn video nói về quả gì? - Giới thiệu bức tranh “Quả cam”. Dưới hình ảnh có từ “ Quả cam ” - Cho trẻ đọc từ “ Quả cam” cùng cô (3 lần) - Trong từ “ quả cam ” có chữ “ c ” là chữ cái mới mà cô muốn giới thiệu với chúng mình đấy. * Giới thiệu chữ c - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Giới thiệu cách phát âm: Khi phát âm chữ c các con mở miệng, đẩy hơi ra ngoài và phát âm thật to nhé. - Cho trẻ phát âm cùng cô 3 lần * Giới thiệu cấu tạo chữ c - Chữ c gồm 1 nét cong trong hở phải đấy. * Giới thiệu các kiểu chữ t - Có rất nhiều chữ c khác nhau: Chữ c in thường, chữ c in hoa, chữ c viết thường. 3 chữ cái này có cấu tạo và cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “ c ” - Cho trẻ phát âm lại 3 lần. * Hoạt động 2: So sánh: - So sánh chữ i và chữ t: - Chữ t và chữ i giống nhau và khác nhau ở điểm gì? + Giống nhau: Đều có 1 nét sổ thẳng + Khác nhau: Chữ i có 1 nét sổ thẳng, 1 dấu chấm nhỏ ở phía trên. Chữ t có 1 nét sổ thẳng, 1 nét ngang ngắn ở phía trên * Củng cố: - Các con vừa được làm quen với nhóm chữ cái nào? * Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập: - Trò chơi 1: “ Ai thông minh nhất” + Cách chơi: Cô có các thẻ từ và 1 số thẻ chữ cái. Các từ:“quả xoài, quả táo, quả cam” còn thiếu 1 chữ cái. Nhiệm vụ của các con là tìm và ghép chữ cái còn thiếu trong các thẻ từ đó. + Luật chơi: Thời gian tính bằng 1 bản nhạc. Cho trẻ chơi 2-3 lần Nhận xét, động viên khuyến khích trẻ sau mỗi lần chơi - Trò chơi 2: “ Thử tài bé yêu” + Cách chơi: Cô có 2 cây táo, trên cây có những quả táo mang trên mình các chữ cái t – t – c. Phía dưới có 3 cái giỏ, trên giỏ có gắn thẻ chữ cái i – t – c. Nhiệm vụ của các con là hái những quả táo có cùng màu và cùng chữ cái đặt vào giỏ có cùng chữ cái với quả táo. + Luật chơi: Thời gian tính bằng 1 bản nhạc. Cho trẻ chơi 2-3 lần Nhận xét, động viên khuyến khích trẻ sau mỗi lần chơi 3 Kết thúc. - Cô nhận xét chung giờ học. - Động viên khuyến khích trẻ. |
- Trẻ lắng nghe. - Trẻ xem video. - Trẻ trả lời. - Trẻ đọc cùng cô. - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm. - Trẻ xem video. - Trẻ trả lời. - Trẻ đọc cùng cô. - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm. - Trẻ xem video. - Trẻ trả lời. - Trẻ đọc cùng cô. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm. - Trẻ lắng nghe - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi |
Hoạt động của cô | Hoạt động của trẻ |
1. Ổn định tổ chức. - Cô dẫn dắt giới thiệu bài học. 2. Phương pháp, hình thức tổ chức. * Hoạt động 1: Làm quen chữ cái i – t - c a, Làm quen chữ i - Cho trẻ xem đoạn video bài hát tiếng anh về quả xoài. + Các con vừa xem đoạn video nói về quả gì? - Giới thiệu bức tranh “Quả xoài”. Dưới hình ảnh có từ “ Quả xoài ” - Cho trẻ đọc từ “ Quả xoài” cùng cô (3 lần) + Trong từ “ Quả xoài” có những chữ cái nào các con đã học rồi? - Những chữ cái đã học có trong từ “ Quả xoài” là chữ: u, a, o. - Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 1 chữ cái mới trong từ “ quả xoài” là chữ i * Giới thiệu chữ i - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Giới thiệu cách phát âm: Khi phát âm chữ i nhấn mạnh và đẩy hơi ra ngoài. - Cho trẻ phát âm cùng cô 3 lần * Giới thiệu cấu tạo chữ i - Chữ i gồm 2 nét: 1 nét sổ thẳng, 1 dấu chấm nhỏ ở phía trên. * Giới thiệu các kiểu chữ i - Có rất nhiều chữ i khác nhau: Chữ i in thường, chữ i in hoa, chữ i viết thường. 3 chữ cái này có cấu tạo và cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “ i ” - Cho trẻ phát âm lại 3 lần b, Làm quen chữ t - Cho trẻ xem đoạn video bài hát tiếng anh về quả táo. + Các con vừa xem đoạn video nói về quả gì? - Giới thiệu bức tranh “Quả táo”. Dưới hình ảnh có từ “ Quả táo ” - Cho trẻ đọc từ “ Quả táo” cùng cô (3 lần) + Trong từ “ Quả táo” được xếp bằng bao nhiêu chữ cái? - Trong từ “ quả táo ” được xếp bằng 6 chữ cái. Chữ cái thứ 4 từ trái sang phải trong từ “ quả táo” là chữ “t” mà cô muốn giới thiệu với chúng mình đấy. * Giới thiệu chữ i - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Giới thiệu cách phát âm: Khi phát âm chữ t các con cong lưỡi lên nhấn mạnh và đẩy hơi ra ngoài. - Cho trẻ phát âm cùng cô 3 lần * Giới thiệu cấu tạo chữ t - Chữ t gồm 2 nét: 1 nét sổ thẳng, 1 nét ngang ngắn ở phía trên. * Giới thiệu các kiểu chữ t - Có rất nhiều chữ i khác nhau: Chữ t in thường, chữ t in hoa, chữ t viết thường. 3 chữ cái này có cấu tạo và cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “ t ” - Cho trẻ phát âm lại 3 lần b, Làm quen chữ c - Cho trẻ xem đoạn video bài hát tiếng anh về quả cam. + Các con vừa xem đoạn video nói về quả gì? - Giới thiệu bức tranh “Quả cam”. Dưới hình ảnh có từ “ Quả cam ” - Cho trẻ đọc từ “ Quả cam” cùng cô (3 lần) - Trong từ “ quả cam ” có chữ “ c ” là chữ cái mới mà cô muốn giới thiệu với chúng mình đấy. * Giới thiệu chữ c - Cô phát âm mẫu 3 lần. - Giới thiệu cách phát âm: Khi phát âm chữ c các con mở miệng, đẩy hơi ra ngoài và phát âm thật to nhé. - Cho trẻ phát âm cùng cô 3 lần * Giới thiệu cấu tạo chữ c - Chữ c gồm 1 nét cong trong hở phải đấy. * Giới thiệu các kiểu chữ t - Có rất nhiều chữ c khác nhau: Chữ c in thường, chữ c in hoa, chữ c viết thường. 3 chữ cái này có cấu tạo và cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “ c ” - Cho trẻ phát âm lại 3 lần. * Hoạt động 2: So sánh: - So sánh chữ i và chữ t: - Chữ t và chữ i giống nhau và khác nhau ở điểm gì? + Giống nhau: Đều có 1 nét sổ thẳng + Khác nhau: Chữ i có 1 nét sổ thẳng, 1 dấu chấm nhỏ ở phía trên. Chữ t có 1 nét sổ thẳng, 1 nét ngang ngắn ở phía trên * Củng cố: - Các con vừa được làm quen với nhóm chữ cái nào? * Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập: - Trò chơi 1: “ Ai thông minh nhất” + Cách chơi: Cô có các thẻ từ và 1 số thẻ chữ cái. Các từ:“quả xoài, quả táo, quả cam” còn thiếu 1 chữ cái. Nhiệm vụ của các con là tìm và ghép chữ cái còn thiếu trong các thẻ từ đó. + Luật chơi: Thời gian tính bằng 1 bản nhạc. Cho trẻ chơi 2-3 lần Nhận xét, động viên khuyến khích trẻ sau mỗi lần chơi - Trò chơi 2: “ Thử tài bé yêu” + Cách chơi: Cô có 2 cây táo, trên cây có những quả táo mang trên mình các chữ cái t – t – c. Phía dưới có 3 cái giỏ, trên giỏ có gắn thẻ chữ cái i – t – c. Nhiệm vụ của các con là hái những quả táo có cùng màu và cùng chữ cái đặt vào giỏ có cùng chữ cái với quả táo. + Luật chơi: Thời gian tính bằng 1 bản nhạc. Cho trẻ chơi 2-3 lần Nhận xét, động viên khuyến khích trẻ sau mỗi lần chơi 3 Kết thúc. - Cô nhận xét chung giờ học. - Động viên khuyến khích trẻ. |
- Trẻ lắng nghe. - Trẻ xem video. - Trẻ trả lời. - Trẻ đọc cùng cô. - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm. - Trẻ xem video. - Trẻ trả lời. - Trẻ đọc cùng cô. - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm. - Trẻ xem video. - Trẻ trả lời. - Trẻ đọc cùng cô. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm. - Trẻ lắng nghe - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ lắng nghe - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi |
Ý kiến bạn đọc